Cậu có-thể tắt vô-tuyến đi
Họ đang nhìn chỗ sách của họ.
Cậu có quên câu trả lời không?
Did you forget the answer?
Có ấy luôn chịu khó làm việc. She aleays works hard.
chị muồn gọi món gi?
có nhà hàng đậc sãn There is a quality restaurant
món này rất nhộn This dish is delicious
Rẽ cheap rẽ rề Very cheap
Đỏi hungry đỏi meo Starving
Nhõ small Nhõ xíu Tiny
Sáng-nay tôi sẽ không ăn-sáng.
Lại đây và nhìn vào cái-này.
Bố mẹ cô-ấy sống ở Chicago.
Có vấn-đề gì không?
Trời đâu có lạnh.
đâu có gì đâu No prob
Sắp có chuyện xảy-ra. Something’s about to happen
trời mưa tầm tả
Vũ vẫn giữ mũ cũ
Heidi không làm-việc buổi đêm.
Không có nhiều người ở đây.
làm tình, bú cặc, liếm lồn
mập như heo Ham chơi lam biếng
Nhập
mọi người nhiều many people (all people many)
mọi người nhiều nghĩ chị think of her
Nhiều người nghĩ đến cô ấy đầu tiên khi nghĩ đến một người phụ nữ
Xreindeers edge queens
Bį yêu … bời ai?
Thị-trấn này luôn sạch-sẽ. This town is always clean
Tuần sau tôi sẽ không đi làm.
Anh chị đã đi chưa Have you been yet?
Bực mình quá How annoying
hơi mệt A bit tired
Bây-giờ gì cô-ấy cũng hiểu. Now she understands everything
Cậu không làm đủ chăm-chỉ. You don’t work hard enough
Họ không biết nhiều người. Don’t know many people
về nhà Going home
Tôi cũng là người Canada
Tôi không giàu-có
Tôi nghĩ tôi sẽ không mua nó.
Bạn sắp làm một bữa-tiệc.
Chiều-mai cậu định làm gì?
rất rõ về Very clear about x
cổ cả Ancient
Hôm-nay tôi phải ra ngân-hàng. Go to bank
Tôi phải ra ngoài
Bún bò Huế Vietnamese soup vs Phồ
tận tâm Conscientious
Trời nóng làm tôi thấy mệt.
Mike ăn trưa ở nhà hàng ngày.
Diane làm việc rất vất vả. Works very hard
Mấy giờ bộ phim bắt đầu? Movie start’s when?
Bộ phim nói về A film about
Cậu cảm-thấy không-sao chứ? Feeling OK?
Tên của bạn là gì
Chịu đựng to suffer
Chiều cao và cân nặng height and weight
khó chịu. Uncomfortable / chịu to bear
Anh-ấy bây-giờ đang làm gì?
Tôi đợi bạn nha?
Tôi bắt nhạc nha? Put music on
cà phê muối Salted coffee
1+1 =2 Một ocộng một bằng hai
Chúc vui-vẻ! Have fun!
Chưa có duyên Not yet my fate
Đồ ăn quán này ngon lắm. Tastes good
Cháo lòng Menudo
Vui lòng
Bắc 54
Nhắn tin cho tôi nhé? Text me, please
Cho tồi ly nước A glass of watrr
Ǎn dồ cay Eat spicy food
Cậu có chơi thể thao không? Do you play sports?
Có cái-gì-đó trong mắt tôi. Something in my eye
Tôi con thế Me too
Xem vô-tuyến. TV
Con dánh răng chưa? Brushed your teeth yet?
Mỗi buổi sáng cô Mai trang điểm mặt nửa tiếng
Đi nũa In a bit
Cuối tuần này chung ta sẽ đi biển
bị kẹt xe trên xa lộ Get stuck
trên đường On the road
Tôi mặc quẩn tây dải một trăm lẻ một phân.
Cái đồng hồ vàng này giá mười lăm triệu đồng
Các dôi giày cao gót kía giá không dưới bốn trăm dọ-la .
Những cái áo dài kia dài chin mươi lăm phân.
Sợi dây chuyền bạc này giá hai ngản ba trậm mươi một dô-la à
Món canh này có nhiều muối.
mật số là gì
bằng cách dùng mặt mã By using face code
sau khi tắm vòi sen After taking a shower
Mật số là gì Password is what?
Anh ấy bắt cô ấy làm những điều mà cô ấy không bao giờ mong muốn
mong muốn
Làm ơn đừng bỏ tôi một mình với ông chú biến thái của tôi!
biến thái Pervert
Tôi không đi xem phim được. / I can’t go ….
Tôi sẽ làm những điều mà tôi đã nói.
Bạn nói x bằng tiếng Việt như thế nào?
Bạn nói điều này như thế nào?
Không, cậu đến đúng-giờ. You’re on time
đúng rồi That’s right = ďúng vąt
đi-ra-ngoài. Go-out-side
Claire đang nấu cái-gì thế? Cooking smthing
Nấu
Claire’s cooking something
No, you’re right on time
Do you know her?
Mai chúng-ta phải dậy sớm.
dậy sớm. Wake early
Anh-ấy đang nằm dưới sàn. He’s lying on the floor
Họ có đang dạy học không?
Chêt (cha, bà, mẹ) rồi! Dammit!
Tôi sẽ bị trễ. I’ll be late
Coi bộ sớm quá. It’s too early
Đừng tới trễ. tới đây Come here!
Tôi đi ngủ đây.
Cậu có-thể tắt vô-tuyến đi
Họ đang nhìn chỗ sách của họ.
Cậu có quên câu trả lời không?
Did you forget the answer?
Có ấy luôn chịu khó làm việc. She aleays works hard.
chị muồn gọi món gi?
có nhà hàng đậc sãn There is a quality restaurant
món này rất nhộn This dish is delicious
Rẽ cheap rẽ rề Very cheap
Đỏi hungry đỏi meo Starving
Nhõ small Nhõ xíu Tiny
Sáng-nay tôi sẽ không ăn-sáng.
Lại đây và nhìn vào cái-này.
Bố mẹ cô-ấy sống ở Chicago.
Có vấn-đề gì không?
Trời đâu có lạnh.
đâu có gì đâu No prob
Sắp có chuyện xảy-ra. Something’s about to happen
trời mưa tầm tả
Vũ vẫn giữ mũ cũ
Heidi không làm-việc buổi đêm.
Không có nhiều người ở đây.
làm tình, bú cặc, liếm lồn
mập như heo Ham chơi lam biếng
Nhập
mọi người nhiều many people (all people many)
mọi người nhiều nghĩ chị think of her
Nhiều người nghĩ đến cô ấy đầu tiên khi nghĩ đến một người phụ nữ
Xreindeers edge queens
Bį yêu … bời ai?
Thị-trấn này luôn sạch-sẽ. This town is always clean
Tuần sau tôi sẽ không đi làm.
Anh chị đã đi chưa Have you been yet?
Bực mình quá How annoying
hơi mệt A bit tired
Bây-giờ gì cô-ấy cũng hiểu. Now she understands everything
Cậu không làm đủ chăm-chỉ. You don’t work hard enough
Họ không biết nhiều người. Don’t know many people
về nhà Going home
Tôi cũng là người Canada
Tôi không giàu-có
Tôi nghĩ tôi sẽ không mua nó.
Bạn sắp làm một bữa-tiệc.
Chiều-mai cậu định làm gì?
rất rõ về Very clear about x
cổ cả Ancient
Hôm-nay tôi phải ra ngân-hàng. Go to bank
Tôi phải ra ngoài
Bún bò Huế Vietnamese soup vs Phồ
tận tâm Conscientious
Trời nóng làm tôi thấy mệt.
Mike ăn trưa ở nhà hàng ngày.
Diane làm việc rất vất vả. Works very hard
Mấy giờ bộ phim bắt đầu? Movie start’s when?
Bộ phim nói về A film about
Cậu cảm-thấy không-sao chứ? Feeling OK?
Tên của bạn là gì
Chịu đựng to suffer
Chiều cao và cân nặng height and weight
khó chịu. Uncomfortable / chịu to bear
Anh-ấy bây-giờ đang làm gì?
Tôi đợi bạn nha?
Tôi bắt nhạc nha? Put music on
cà phê muối Salted coffee
1+1 =2 Một ocộng một bằng hai
Chúc vui-vẻ! Have fun!
Chưa có duyên Not yet my fate
Đồ ăn quán này ngon lắm. Tastes good
Cháo lòng Menudo
Vui lòng
Bắc 54
Nhắn tin cho tôi nhé? Text me, please
Cho tồi ly nước A glass of watrr
Ǎn dồ cay Eat spicy food
Cậu có chơi thể thao không? Do you play sports?
Có cái-gì-đó trong mắt tôi. Something in my eye
Tôi con thế Me too
Xem vô-tuyến. TV
Con dánh răng chưa? Brushed your teeth yet?
Mỗi buổi sáng cô Mai trang điểm mặt nửa tiếng
Đi nũa In a bit
Cuối tuần này chung ta sẽ đi biển
bị kẹt xe trên xa lộ Get stuck
trên đường On the road
Tôi mặc quẩn tây dải một trăm lẻ một phân.
Cái đồng hồ vàng này giá mười lăm triệu đồng
Các dôi giày cao gót kía giá không dưới bốn trăm dọ-la .
Những cái áo dài kia dài chin mươi lăm phân.
Sợi dây chuyền bạc này giá hai ngản ba trậm mươi một dô-la à
Món canh này có nhiều muối.
mật số là gì
bằng cách dùng mặt mã By using face code
sau khi tắm vòi sen After taking a shower
Mật số là gì Password is what?
Anh ấy bắt cô ấy làm những điều mà cô ấy không bao giờ mong muốn
mong muốn
Làm ơn đừng bỏ tôi một mình với ông chú biến thái của tôi!
biến thái Pervert
Tôi không đi xem phim được. / I can’t go ….
Tôi sẽ làm những điều mà tôi đã nói.
Bạn nói x bằng tiếng Việt như thế nào?
Bạn nói điều này như thế nào?
Không, cậu đến đúng-giờ. You’re on time
đúng rồi That’s right = ďúng vąt
đi-ra-ngoài. Go-out-side
Claire đang nấu cái-gì thế? Cooking smthing
Nấu
Claire’s cooking something
No, you’re right on time
Do you know her?
Mai chúng-ta phải dậy sớm.
dậy sớm. Wake early
Anh-ấy đang nằm dưới sàn. He’s lying on the floor
Họ có đang dạy học không?
Chêt (cha, bà, mẹ) rồi! Dammit!
Tôi sẽ bị trễ. I’ll be late
Coi bộ sớm quá. It’s too early
Đừng tới trễ. tới đây Come here!
Tôi đi ngủ đây.