Viet Notes 3

Cậu có-thể tắt vô-tuyến đi

Họ đang nhìn chỗ sách của họ.

Cậu có quên câu trả lời không?

Did you forget the answer?

Có ấy luôn chịu khó làm việc. She aleays works hard.

chị muồn gọi món gi? 

có nhà hàng đậc sãn There is a quality restaurant

món này rất nhộn This dish is delicious 

Rẽ  cheap  rẽ rề Very cheap      

Đỏi hungry   đỏi  meo Starving               

Nhõ  small  Nhõ xíu  Tiny

Sáng-nay tôi sẽ không ăn-sáng.

Lại đây và nhìn vào cái-này.

Bố mẹ cô-ấy sống ở Chicago.

Có vấn-đề gì không?

Trời đâu có lạnh. 

đâu có gì đâu   No prob

Sắp có chuyện xảy-ra. Something’s about to happen

trời mưa tầm tả

Vũ vẫn giữ mũ cũ

Heidi không làm-việc buổi đêm.

Không có nhiều người ở đây. 

      

làm tình, bú cặc, liếm lồn

mập như heo    Ham chơi  lam biếng

Nhập

 mọi người nhiều many people (all people many)

 mọi người nhiều nghĩ chị think of her

Nhiều người nghĩ đến cô ấy đầu tiên khi nghĩ đến một người phụ nữ

Xreindeers edge queens       

Bį yêu … bời ai?

Thị-trấn này luôn sạch-sẽ.  This town is always clean

Tuần sau tôi sẽ không đi làm.

Anh chị đã đi chưa  Have you been yet?

Bực mình quá How annoying

hơi mệt A bit tired

Bây-giờ gì cô-ấy cũng hiểu. Now she understands everything

Cậu không làm đủ chăm-chỉ. You don’t work hard enough

Họ không biết nhiều người. Don’t know many people

 về nhà Going home

Tôi cũng là người Canada

Tôi không giàu-có

Tôi nghĩ tôi sẽ không mua nó.

Bạn sắp làm một bữa-tiệc.

Chiều-mai cậu định làm gì? 

rất rõ về Very clear about x

cổ cả Ancient

Hôm-nay tôi phải ra ngân-hàng. Go to bank 

Tôi phải ra ngoài

Bún bò Huế Vietnamese soup vs Phồ      

tận tâm Conscientious 

Trời nóng làm tôi  thấy mệt.

Mike ăn trưa ở nhà hàng ngày.

Diane làm việc rất vất vả. Works very hard

Mấy giờ bộ phim bắt đầu? Movie start’s when? 

Bộ phim nói về A film about

Cậu cảm-thấy không-sao chứ? Feeling OK?

Tên của bạn là gì 

Chịu đựng to suffer

Chiều cao và cân nặng height and weight

khó chịu. Uncomfortable / chịu to bear

Anh-ấy bây-giờ đang làm gì?

Tôi đợi bạn nha? 

Tôi bắt nhạc nha? Put music on

cà phê muối Salted coffee  

1+1 =2  Một ocộng một bằng hai

    

Chúc vui-vẻ! Have fun!

Chưa có duyên Not yet my fate

  

Đồ ăn quán này ngon lắm. Tastes good

Cháo lòng Menudo

Vui lòng 

Bắc 54     

     

Nhắn tin cho tôi nhé?   Text me, please

 

Cho tồi ly nước  A glass of watrr

Ǎn dồ cay  Eat spicy food    

Cậu có chơi thể thao không?  Do you play sports?  

Có cái-gì-đó trong mắt tôi. Something in my eye

Tôi con thế Me too   

Xem vô-tuyến. TV

Con dánh răng chưa? Brushed your teeth yet?

Mỗi buổi sáng cô Mai trang điểm mặt nửa tiếng

Đi nũa In a bit

Cuối tuần này chung ta sẽ đi biển

bị kẹt xe trên xa lộ Get stuck

trên đường On the road

Tôi mặc quẩn tây dải một trăm lẻ một phân.

Cái đồng hồ vàng này giá mười lăm triệu đồng

Các dôi giày cao gót kía giá không dưới bốn trăm dọ-la .

Những cái áo dài kia dài chin mươi lăm phân.

Sợi dây chuyền bạc này giá hai ngản ba trậm mươi một dô-la à

Món canh này có nhiều muối.

mật số là gì

bằng cách dùng mặt mã By using face code

 sau khi tắm vòi sen After taking a shower

Mật số là gì Password is what?

Anh ấy bắt cô ấy làm những điều mà cô ấy không bao giờ mong muốn

mong muốn

Làm ơn đừng bỏ tôi một mình với ông chú biến thái của tôi!

biến thái  Pervert

Tôi không đi xem phim được.  / I can’t go ….

 

Tôi sẽ làm những điều mà tôi đã nói. 

Bạn nói x bằng tiếng Việt như thế nào?

Bạn nói điều này như thế nào?    

 Không, cậu đến đúng-giờ.  You’re on time

 đúng rồi  That’s right = ďúng vąt

đi-ra-ngoài. Go-out-side

Claire đang nấu cái-gì thế? Cooking smthing

Nấu 

Claire’s  cooking something

No, you’re right on time

Do you know her?

Mai chúng-ta phải dậy sớm.

dậy sớm.  Wake early

Anh-ấy đang nằm dưới sàn. He’s lying on the floor

Họ có đang  dạy học không?

 

Chêt (cha, bà, mẹ) rồi!  Dammit!

 

Tôi sẽ bị trễ. I’ll be late

Coi bộ sớm quá.  It’s too early

Đừng tới trễ.  tới đây Come here!

Tôi đi ngủ đây. 

 

Cậu có-thể tắt vô-tuyến đi

Họ đang nhìn chỗ sách của họ.

Cậu có quên câu trả lời không?

Did you forget the answer?

Có ấy luôn chịu khó làm việc. She aleays works hard.

chị muồn gọi món gi? 

có nhà hàng đậc sãn There is a quality restaurant

món này rất nhộn This dish is delicious 

Rẽ  cheap  rẽ rề Very cheap      

Đỏi hungry   đỏi  meo Starving               

Nhõ  small  Nhõ xíu  Tiny

Sáng-nay tôi sẽ không ăn-sáng.

Lại đây và nhìn vào cái-này.

Bố mẹ cô-ấy sống ở Chicago.

Có vấn-đề gì không?

Trời đâu có lạnh. 

đâu có gì đâu   No prob

Sắp có chuyện xảy-ra. Something’s about to happen

trời mưa tầm tả

Vũ vẫn giữ mũ cũ

Heidi không làm-việc buổi đêm.

Không có nhiều người ở đây. 

      

làm tình, bú cặc, liếm lồn

mập như heo    Ham chơi  lam biếng

Nhập

 mọi người nhiều many people (all people many)

 mọi người nhiều nghĩ chị think of her

Nhiều người nghĩ đến cô ấy đầu tiên khi nghĩ đến một người phụ nữ

Xreindeers edge queens       

Bį yêu … bời ai?

Thị-trấn này luôn sạch-sẽ.  This town is always clean

Tuần sau tôi sẽ không đi làm.

Anh chị đã đi chưa  Have you been yet?

Bực mình quá How annoying

hơi mệt A bit tired

Bây-giờ gì cô-ấy cũng hiểu. Now she understands everything

Cậu không làm đủ chăm-chỉ. You don’t work hard enough

Họ không biết nhiều người. Don’t know many people

 về nhà Going home

Tôi cũng là người Canada

Tôi không giàu-có

Tôi nghĩ tôi sẽ không mua nó.

Bạn sắp làm một bữa-tiệc.

Chiều-mai cậu định làm gì? 

rất rõ về Very clear about x

cổ cả Ancient

Hôm-nay tôi phải ra ngân-hàng. Go to bank 

Tôi phải ra ngoài

Bún bò Huế Vietnamese soup vs Phồ      

tận tâm Conscientious 

Trời nóng làm tôi  thấy mệt.

Mike ăn trưa ở nhà hàng ngày.

Diane làm việc rất vất vả. Works very hard

Mấy giờ bộ phim bắt đầu? Movie start’s when? 

Bộ phim nói về A film about

Cậu cảm-thấy không-sao chứ? Feeling OK?

Tên của bạn là gì 

Chịu đựng to suffer

Chiều cao và cân nặng height and weight

khó chịu. Uncomfortable / chịu to bear

Anh-ấy bây-giờ đang làm gì?

Tôi đợi bạn nha? 

Tôi bắt nhạc nha? Put music on

cà phê muối Salted coffee  

1+1 =2  Một ocộng một bằng hai

    

Chúc vui-vẻ! Have fun!

Chưa có duyên Not yet my fate

  

Đồ ăn quán này ngon lắm. Tastes good

Cháo lòng Menudo

Vui lòng 

Bắc 54     

     

Nhắn tin cho tôi nhé?   Text me, please

 

Cho tồi ly nước  A glass of watrr

Ǎn dồ cay  Eat spicy food    

Cậu có chơi thể thao không?  Do you play sports?  

Có cái-gì-đó trong mắt tôi. Something in my eye

Tôi con thế Me too   

Xem vô-tuyến. TV

Con dánh răng chưa? Brushed your teeth yet?

Mỗi buổi sáng cô Mai trang điểm mặt nửa tiếng

Đi nũa In a bit

Cuối tuần này chung ta sẽ đi biển

bị kẹt xe trên xa lộ Get stuck

trên đường On the road

Tôi mặc quẩn tây dải một trăm lẻ một phân.

Cái đồng hồ vàng này giá mười lăm triệu đồng

Các dôi giày cao gót kía giá không dưới bốn trăm dọ-la .

Những cái áo dài kia dài chin mươi lăm phân.

Sợi dây chuyền bạc này giá hai ngản ba trậm mươi một dô-la à

Món canh này có nhiều muối.

mật số là gì

bằng cách dùng mặt mã By using face code

 sau khi tắm vòi sen After taking a shower

Mật số là gì Password is what?

Anh ấy bắt cô ấy làm những điều mà cô ấy không bao giờ mong muốn

mong muốn

Làm ơn đừng bỏ tôi một mình với ông chú biến thái của tôi!

biến thái  Pervert

Tôi không đi xem phim được.  / I can’t go ….

 

Tôi sẽ làm những điều mà tôi đã nói. 

Bạn nói x bằng tiếng Việt như thế nào?

Bạn nói điều này như thế nào?    

 Không, cậu đến đúng-giờ.  You’re on time

 đúng rồi  That’s right = ďúng vąt

đi-ra-ngoài. Go-out-side

Claire đang nấu cái-gì thế? Cooking smthing

Nấu 

Claire’s  cooking something

No, you’re right on time

Do you know her?

Mai chúng-ta phải dậy sớm.

dậy sớm.  Wake early

Anh-ấy đang nằm dưới sàn. He’s lying on the floor

Họ có đang  dạy học không?

 

Chêt (cha, bà, mẹ) rồi!  Dammit!

 

Tôi sẽ bị trễ. I’ll be late

Coi bộ sớm quá.  It’s too early

Đừng tới trễ.  tới đây Come here!

Tôi đi ngủ đây. 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

The language of war is applied to the Covid pandemic

The language of war is applied to the Covid pandemic
Vietnam, like many countries, has a long history of war, stretching back thousands of years. The last war ended in 1975, only 46 years ago. In any language, war creates a need for language to describe patriotism, unity and struggle. This language then gets used as simile or metaphor to talk about things other than war. Today, the Vietnamese government uses the language of war as a powerful tool to guide the behaviour of its citizens.
Let’s look at how this is manifested in Covid messaging.
1. Chống dịch như chống giặc
Fight the pandemic as we fight invaders
2. Using a lot of words like “toàn dân” (all citizens), “chung sức” (gather our strength together), “chung tay” (hands together), “đồng lòng” (same heart towards), “đoàn kết” (unite) etc.
Here are some examples:
Chung sức đồng lòng phòng chống Covid-19.
Gather strength and hearts to fight Covid.
Đoàn kết để chiến thắng đại dịch
Unite to win the war against the pandemic
3. Mỗi người dân là một chiến sĩ trong phòng, chống dịch
Every citizen is a soldier in the fight against the pandemic
Mỗi gia đình là một pháo đài chống dịch
Every ward is a fort in the war against Covid
4. Ở nhà là yêu nước
1

Every citizen is a soldier: How the language of war is applied to the Covid pandemic
To stay home is to love your country
Vocabulary
chống
dịch, đại dịch
như
giặc
người dân
toàn dân
chung sức, chung tay đồng lòng
đoàn kết
phòng
chiến thắng
để
mỗi

chiến sĩ
gia đình
pháo đài
ở nhà

Viet Notes

VOCAB VIET MAY

  Tongue twisters   xoắn lưỡi / lưỡi

rửa to wash / gội đầu wash head 

thấy – see / feel Tôi thấy mệt lắm.

dọc – read

vẽ – draw

về – be back

mưa  – rain

nghĩ – think

nghỉ – rest 

nghĩa là gì vậy – so what does it mean?

ngủ – sleep

cần – to need  

mượn – to borrow

trà lởi – to answer

đi chợ – go shopping

đã từng used to …

dạy to teach

khen quá lời to flatter

nói giỏi to speak well

giỏi quá  very good

nói nham hơn … too quickly

thích rất to like a lot

yêu lấm to love very well

sợ to fear

lo to worry

ngủ trưa đi     take a nap

quan trọng inportant

nhiều quá too much

mườn hơn later 

đắt expensive

ngang hơn quicker

ngang quá too quickly

xinh dẹp beautiful 

tốt good

ổn fine

thư viện library

ngà house

ghé chair

trė young

cũ old

cá nhân tôi myself

giấy vệ sinh toilet paper

con nhả still little

mất bau lau 

lờn rồi grown up

cao high

đo (tiến) enough (money) 

gia dinh family

phờ lethargic

đã từng used to

kết quả học tập learning outcomes

tôi đang cừoi I’m laughing

Họ hay đọc sách. They read alot.

Hôm-nay trời nóng. Hot today

trời ơi  OMG

Anh-ấy lại muộn.

Thế à! Really

Lại again

nghe và nhắc lại

Tôi thấy mệt lắm.đàm thoại conversation  

các quốc gia và quốc tịch countries and nationalities  

Các quốc gia

 châu Âu  Europe

Trung Quốc China

Hàn Quốc Korea

Pháp  France

Đức Germany

Nga Russia

Tây Ban Nha Spain         

 Bồ Đào Nha  Portugal

Mexico / Canada / Indonesia

Ý  Italy   

Nhật [Bàn]   Japan

Classifiers

con – animals

cuốn – books

ngôi – buildings

đám – crowds clouds

cuộc – events

quả – fruit

cái / chiếc – inanimate things

bức – letters

bộ  – movies

tờ – paper

cơn – storms, anger

nền – concepts

toà – tall buildings

Colors / Màu 

trắng white

nâu  brown

vàng yellow

đỏ red

xanh green

đen black

quả xoài  mango   

quốc ngữ national language 

ngũ van literature

Tôi chưa già lấm dâu I’m not old yet

trông bạn rất đẹp

Đúng núi này trông núi nọ

Em nói nganh quá

 

mơ đẹp nha  sweet dreams

mơ đẹp nhé pls have sweet dreams

muộn hơn later

Quốc tịch của bạn là gì? 

Hãy đi thắng / let’s go

anh định ở lại bao lâu how long do you plan to stay?

bóng đá soccer    

tôi chỉ nói được một ít tiếng viẹt

Một chút?

Tôi mới bắt đầu nói  I’m just starting to speak

ông tự viết dúng ko?  did you write it yourself?

Có công mài sất có ngày nên kim

– cảm ơn tất cả anh em đã cho mình một trip vui và quá nhiều kỉ niệm !

 

người bạn  friends

hôm nay bạn có đi làm không working today?

quầy báo gần lấm the newstand is near 

báo tiếng viẹt rẻ lấm  Viet newspapers are cheap

rẻ / đắt  

cộng sản communist

mình khỏe bạn 

đeo kính wear glasses

Anh-ấy dang cười he’s laughing

Tôi đang không xem

Tốn nhiều tiền It costs a lot

Giáo vs nghèo

Cậu bao-nhiêu tuổi?

Tickle ?

ruộng bề bề không bầng một nghề trong tay

anh ấy như thế nào

dạo nây cô thế nào

 Họ có hai đứa con.

Tôi thấy mệt lắm.

Coi chừng té. Don’t fall

The old readily mistake senility for wisdom itself.

Bumper cars

https://alteritas.net/GXL/?page_id=2448

The old readily mistake senility for wisdom itself.

Is a kite free if it breaks its string?

Oblomov would have loved the iPad.

The notion that books be judged by their ethical content is the first step on the slippery slope towards banning and then burning them.

Just as there are false memories, so there is false nostalgia, the pain, algos, of yearning for a time and place you never were, nor could even have been.

Our participation in social media is an invidious form of confession, the intimate instrument of institutional power and control. As we delineate and expose our wishes, wants and needs, we provide the information necessary for our own manipulation and subjugation. 

The moral is: unless we learn to simulate, dissemble, bluff, fake, counterfeit, feign or sham, we make our selves into subjects. 

Never tell the truth. Never turn yourself in.

Wearing the dress of others is not an expression of deviant exoticism, rather of acceptance and of willingness to share bodily sensations. There is no embrace more intimate except the one without any clothes

Lozeau: translated two of the former’s poems. The first poem, above, was renewing itself in my mind as I flew back…